TT | Cơ sở giáo dục | Kết quả đánhgiáchất lượng | Giấy chứng nhận | Hạn nộpBC giữa kỳ | Tình trạng nộpBC giữa kỳ |
| NĂM 2019 | | | | |
1 | Trường Đại học FPT | 03/NQ-HĐKĐCL | Xem tại đây | 02/2022 | Đã nộp |
2 | Trường CĐ Sư phạm Nghệ An | 04/NQ-HĐKĐCL | Xem tại đây | 02/2022 | Đã nộp |
| Năm 2020 | | | | |
3 | Trường Đại học Công nghệ Miền Đông | 05/NQ-HĐKĐCL | Xem tại đây | 07/2022 | Đã nộp |
4 | Trường Đai học Kinh tế Công nghiệp Long An | 06/NQ-HĐKĐCL | Xem tại đây | 07/2022 | Đã nộp |
5 | Trường Đại học Hoa Lư | 07/NQ-HĐKĐCLV | Xem tại đây | 02/2023 | Đã nộp |
6 | Trường ĐH Thủ đô Hà Nội | 08/NQ-HĐKĐCLV | Xem tại đây | 02/2023 | Đã nộp |
7 | Trường ĐH Thành Đông | 09/NQ-HĐKĐCLV | Xem tại đây | 05/2023 | Đã nộp |
| NĂM 2021 | | | | |
8 | Trường ĐH Hạ Long | 46/NQ-HĐKĐCLV | Xem tại đây | 10/2023 | |
9 | Trường ĐH TN&MT TP. HCM | 61/NQ-HĐKĐCLV | Xem tại đây | 01/2024 | Đã nộp |
10 | Trường ĐH Võ Trường Toản | 62/NQ-HĐKĐCLV | Xem tại đây | 01/2024 | Đã nộp |
11 | Trường ĐH SPKT Vinh | 63/NQ-HĐKĐCLV | Xem tại đây | 01/2024 | Đã nộp |
| NĂM 2022 | | | | |
12 | Trường ĐH Thái Bình Dương | 84/NQ-HĐKĐCLV | Xem tại đây | 10/2024 | |
13 | Trường ĐH Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá | 83/NQ-HĐKĐCLV | Xem tại đây | 10/2024 | Đã nộp |
14 | Trường ĐH Nguyễn Tất Thành (Chu kì 2) | 134/NQ-HĐKĐCLV | Xem tại đây | 01/2025 | |
15 | Trường ĐH Phú Xuân | 133/NQ-HĐKĐCLV | Xem tại đây | 01/2025 | |
16 | Trường ĐH Kinh tế Nghệ An | 143/NQ-HĐKĐCLV | Xem tại đây | 04/2025 | |
| Năm 2023 | | | | |
17 | Trường Đại học Kinh Bắc | 154/NQ-HĐKĐCLV | Xem tại đây | 08/2025 | |
18 | Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh | 163/NQ-HĐKĐCLV | Xem tại đây | 08/2025 | |
19 | Trường Đại học Trưng Vương | 174/NQ-HĐKĐCLV | Xem tại đây | 08/2025 | |
20 | Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh | 224/NQ-HĐKĐCLV | Xem tại đây | 04/2026 | |
21 | Trường Đại học Hoà Bình (Chu kì 2) | 226/NQ-HĐKĐCLV | Xem tại đây | 08/2026 | |
22 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền (chu kì 2) | 227/NQ-HĐKĐCLV | Xem tại đây | 08/2026 | |